E610 có lợi thế về chi phí sở hữu và sử dụng, chất lượng bản in khá tốt nhưng tốc độ in còn chậm và hơi ồn trong quá trình in.
Canon Pixma E610.
E610 là mẫu máy in nhỏ gọn đa dụng phù hợp cho nhu cầu sử dụng trong gia đình hoặc các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ngoài tính năng in, quét và sao chép văn bản, sản phẩm có tích hợp thêm máy fax nên rất tiện dụng. E610 này hướng đến phân khúc giá rẻ cả về chi phí để sở hữu lẫn sử dụng nhờ sử dụng chỉ hai hộp với một là loại đen trắng cho photo và in văn bản thông thường và một cho in màu bao gồm PG-88, CL-98.
Giá bán tham khảo của máy tại thị trường Việt Nam là 3,2 triệu đồng (bao gồm VAT).
Pixma E610 có kiểu dáng khá lớn so với dòng E500 trước đây và thiết kế cũng theo xu hướng “mập mạp”. Máy có kích thước 458 x 385 x 200 mm và cân nặng 8,4 kg. E610 khá lớn nếu đặt trên bàn làm việc nên người dùng cần bố trí vị trí để riêng để bớt cảm thấy không gian chật chội.
Thiết kế máy khá lớn.
Mẫu máy in mới của Canon sử dụng lớp vỏ bằng nhựa bóng hiện đại nhưng khá dễ bị xước dăm và dính vân tay. Một số đường kẻ tạo điểm nhấn trên máy cũng dễ bám bụi và cần vệ sinh thường xuyên. Máy có hai khay giấy ở phía trên đỉnh máy và phía trước thuận tiện cho từng tư thế và nhu cầu sử dụng. Để sử dụng tính năng photo và scan, người dùng cần nâng cả phần trên của máy để thao tác.
Bảng điều khiển của E610 khá đơn giản với màn hình hiển thị đơn sắc số văn bản được thực hiện như in hay photo. Bên cạnh là dãy số, chọn in màu, đen trắng trong khi các phím chức năng fax, copy hay scan được minh họa hình cụ thể trên các phím phía trái nên việc không có phím tiếng Việt có thể coi chỉ là nhược điểm nhỏ và không quá quan trọng.
Khay giấy ở phía trước.
Một điểm đáng tiếc là E610 chỉ có thể kết nối với máy in thông qua cổng USB tốc độ cao mà thiếu đi kết nối mạng LAN. Điều này khiến việc thiết lập hệ thống in mạng hoặc in từ nhiều máy trở thành bất khả thi. Ngoài ra, sản phẩm có thêm cổng kết nối tín hiệu máy fax cùng với giắc cắm nguồn ở phía sau.
Canon E610 đề cao về tính chi phí khi sở hữu và duy trì do máy chỉ dùng hai hộp mực in chính hãng là PG-88 (in đen trắng) và CL-98 (in màu) giúp tiết kiệm chi phí tối đa cho người sử dụng so với các loại máy cao cấp hơn sử dụng 4 đến 5 hộp mực đắt đỏ dù xét về mặt chất lượng thì không cao bằng. Theo thông báo của hãng thì một hộp mực đen có thể in được tới 800 trang văn bản đen trắng. Thay mực cho E610 cũng khá đơn giản bởi chỉ cần mở nắp ở phía trước và mở tiếp một nắp đậy khe mực và hạ chốt là có thể thay thế dễ dàng.
Sao chép và scan bằng cách mở nắp trên.
E610 cho tốc độ in một mặt khoảng 5,2 bản mỗi phút cho các bản in màu khổ A4 và 8,9 bản mỗi phút cho các bản A4 đen trắng. Máy cũng hỗ trợ nhiều định dạng giấy khác nhau như A4, A5, B5, LTR, LGL và 4 x 6. Với chức năng quét, E610 cho độ phân giải quang học là 1.200 x 2.400 dpi và tốc độ quét xấp xỉ 15 giây mỗi bản in màu. Trong khi đó, chức năng copy của máy cũng cho tốc độ khoảng 23 giây mỗi bản.
Tương tự như nhiều mẫu máy in khác, Pixma E610 cho ba chế độ in bao gồm chất lượng cao, tiêu chuẩn và in nhanh. Với thử nghiệm in một văn bản đen trắng trên khổ A4 với nội dung cả chữ và ảnh thì máy mất khoảng 6 giây. Nếu chuyển sang chế độ in màu thì thời gian này lên mức 11 giây. Cả hai đều sử dụng chế độ in chất lượng cao nhất.
Bảng điều khiển đơn giản.
Nếu chọn in liên tục khoảng 10 văn bản mỗi lần thì thời gian in khi chia đều ra từng văn bản cũng không nhanh hơn đáng kể so với in riêng lẻ. Trong khi đó thử nghiệm in một hình ảnh trên giấy bóng glossy kích thước 15 x 10 cm , máy mất khoảng một phút để in chất lượng cao. Tốc độ này bị giảm đi 2 đến 3 giây khi thực hiện in chế độ toàn khung. Ngoài thời gian in hơi lâu thì máy cũng gây ồn trong quá trình in dù không thực sự đáng kể.
Sử dụng chỉ một hộp mực màu nhưng chất lượng bản in màu của E610 vẫn ở mức khá. Máy thể hiện đúng màu cam và xuất sắc với màu xanh lá cây nhưng các màu còn lại như xanh dương và đỏ thì hơi nhạt hơn so với ảnh chụp. Khi in thường phải tăng gam màu lên một chút để có được bức ảnh đúng màu sắc như mong muốn. Một điểm đáng khen là màu sắc không bị chồng lên nhau với các chi tiết nhỏ và vùng thể hiện màu phức tạp.
Thay mực dễ dàng.
Với thử nghiệm khả năng sao chép (copy), E610 lại tỏ ra vượt trội so với nhiều máy in phun đa năng khác ở cùng phân khúc. Bản sao đen trắng hoặc màu đều có chi tiết rõ ràng và không khác nhiều so với bản gốc. Thời gian thực hiện một bản A4 đen trắng ở chế độ Standard và Hight là 19 và 45 giây tương ứng trong khi bản màu là 42 giây và 2 phút 01 giây.
Tính năng quét cũng cho ra các kết quả khả quan với văn bản A4 đen trắng dạng PDF và OCR chế độ Standard ở thời gian tương ứng 18 và 20 giây. Trong khi khung ảnh màu 10×15 cm chế độ nét nhất là 19 giây và khổ A4 tương ứng là 30 giây.
Các thông số kỹ thuật cho PIXMA E610
In | ||
Độ phân giải in tối đa | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc) dpi | |
Đầu in / Mực in | Loại: | FINE cartridge |
Tổng số vòi phun: | 1.792 vòi phun | |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 2pl | |
Cartridge mực: | PG-88, CL98 | |
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: màu *²: ESAT / In một mặt: |
Xấp xỉ 5,2ipm |
Tài liệu: đen trắng: B/W*²: ESAT / In một mặt: |
Xấp xỉ 8,9ipm | |
Ảnh(4 x 6")*²: PP-201 / không viền: |
Xấp xỉ 46 giây | |
Chiều rộng có thể in | 203,2mm (8inch) | |
Ảnh không viền: | 216mm (8,5inch) | |
Vùng nên in | In không viền*³: |
Lề trên/ dưới/ phải/ trái: mỗi lề 0 mm (khổ giấy hỗ trợ: A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10") |
In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/ lề phải: mỗi bên 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) | |
Vùng in khuyến nghị | Lề trên: | 32,5mm |
Lề dưới: | 33,5mm | |
Khổ giấy | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10) | |
Xử lý giấy (khay giấy trước) (định lượng giấy tối đa) | Giấy thường | A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 80 | |
Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10 | |
Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp (LU-101) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-501) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh dính (PS-101) | 1 | |
Giấy ảnh trong suốt T-Shirt Transfer (TR-301) | 1 | |
Giấy bao thư | European DL, US Com. #10 = 5 | |
Định lượng giấy | Khay nạp phía trước: |
Giấy thường: 64-105 g/m2 , Giấy đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa : Xấp xỉ 300g/m2 (giấy ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Bộ cảm biến đầu mực | Đếm điểm | |
Căn lề in | Thủ công | |
Quét*4 | ||
Loại máy | Flatbed & ADF | |
Phương pháp quét | CIS (bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*5 | 1200 x 2400dpi | |
Độ phân giải lựa chọn*6 | 25 - 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Bản màu xám: | 16 bits / 8 bits |
Bản màu: | 48 bits / 24 bits (16 bits / 8 bits cho mỗi màu RGB) | |
Tốc độ quét đường*7 | Bản màu xám: | 1,1 miligiây/dòng (300dpi) |
Bản màu: | 3,4 miligiây/dòng (300dpi) | |
Tốc độ quét*8 | Reflective: A4 Colour / 300dpi: | Xấp xỉ 15 giây |
Khổ bản gốc tối đa | Flatbed: | A4 / LTR (216 x 297mm) |
ADF: | A4, LTR, LGL | |
Sao chụp | ||
Khổ bản gốc tối đa | A4, LTR (216 x 297mm) (ADF: A4, LTR, LGL) | |
Loại giấy tương thích | Kích thước: | A4, A5, B5, LTR, 4 x 6", 5 x 7" |
Loại giấy : |
Giấy thường Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp (LU-101) Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” GP-501) Giấy ảnh Matte (MP-101) |
|
Chất lượng ảnh | 3 vị trí ( nhanh, tiêu chuẩn, chất lượng cao) | |
Điều chỉnh mật độ |
9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE)* *không hỗ trợ khay ADF |
|
Tốc độ sao chụp*9 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. tốc độ in và sao chụp tài liệu. |
Tài liệu: bản màu: sFCOT / sao chụp một mặt: |
Xấp xỉ 23giây |
sESAT / sao chụp một mặt: | Xấp xỉ 4,1ipm | |
ESAT /sao chụp một mặt: | Xấp xỉ 3,4ipm | |
Sao chụp nhiều bản | Bản đen trắng/ bản màu: | Tối đa 99 bản |
Fax | ||
Loại máy | Máy fax để bàn (modem Super G3 / giao tiếp màu) | |
Đường truyền | PSTN (đường truyền mạng điện thoại công cộng) | |
Tốc độ truyền fax*10 | Bản đen trắng: | Xấp xỉ 3giây. (33,6kbps) |
Bản màu: | Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps) | |
Độ phân giải fax | Bản đen trắng: |
8pels / mm x 3,85dòng / mm (chất lượng chuẩn) 8pels / mm x 7,7dòng/ mm(bản đẹp) 300dpi x 300dpi (bản cực đẹp) |
Bản màu: | 200dpi x 200dpi | |
Khổ bản in | A4, LTR, LGL | |
Chiều rộng quét | 208mm (A4), 214mm (LTR) | |
Tốc độ modem | Tối đa 33,6kbps (Automatic fall back) | |
Nén | Bản đen trắng: | MH, MR, MMR |
Bản màu: | JPEG | |
Tông màu | Bản đen trắng: | 256 mức màu |
Bản màu: | 24bits Full colour (8 bit cho mỗi màu RGB) | |
ECM (chế độ sửa lỗi) | Tương thích ITU-T T.30 | |
Quay số mã hoá: | NA | |
Quay số theo nhóm: | Tối đa 19 địa chỉ | |
Bộ nhớ truyền/ nhận fax*11 | Xấp xỉ 50 trang | |
Fax từ máy tính | ||
Loại máy | Windows: | Thông qua modem FAX (ở MFP) |
Mac: | NA | |
Số địa chỉ | 1 địa chỉ | |
Fax đen trắng / m àu | Chỉ fax đen trắng | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Khởi động nhanh | Xấp xỉ 4giây | |
Màn hình điều chỉnh | Màn hình: | Full dot |
Khay ADF | Xử lí giấy (giấy thường): | A4, LTR = 30, LGL = 5 |
Kết nối giao tiếp mạng | USB tốc độ cao | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: |
10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: |
5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Độ vang âm ( khi in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6")*13: | Xấp xỉ 42,5 dB(A) |
Yêu cầu nguồn điện | AC 100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ Standby: | Xấp xỉ 1,1W |
Khi ở chế độ tắt: | Xấp xỉ 0,3W | |
Khi sao chụp*14: | Xấp xỉ 19W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Chu trình nhiệm vụ | 3.000 trang/tháng | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 458 x 385 x 200mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 8,4kg |
Nội dung bài viết của bạn về sản phẩm: Chú ý: Không chấp nhận định dạng HTML!
Đánh giá: Kém Tốt
Nhập mã số xác nhận bên dưới: